Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hướng dẫn tổng hợp bảo vệ chè, tạo sản phẩm chè an toàn / Đường Hồng Dật, Đỗ Thị Trâm, Trần Văn Gia .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 104tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về qui trình tổng hợp bảo vệ cây chè; nội dung của qui trình tổng hợp bảo vệ chè tạo sản phẩm chè an toàn và nội dung chi tiết qui trình tổng hợp bảo vệ chè, tạo sản phẩm chè an toàn
/ 000đ

  1. Chè.  2. Sản phẩm.  3. Tồng trọt.
   XXX D226ĐH 2005
    ĐKCB: VN.002508 (Sẵn sàng)  
2. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hỏi đáp về cây nhãn, cây vải / Đường Hồng Dật .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 116tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý, kỹ thuật canh tác, gieo trồng, thu hoạch, bảo quản nhãn, vải
/ 12000đ

  1. Nhãn.  2. Trồng trọt.  3. Cây vải.  4. [Sách hỏi đáp]
   634 D226ĐH 2003
    ĐKCB: VN.002394 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý & bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 152tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm, diễn biến thành phần, đặc thù cũng như các chính sách và giải pháp bảo vệ, phát triển môi trường nông thôn Việt Nam
/ 15000đ

  1. Môi trường.  2. Sử dụng.  3. Nông thôn.  4. Tài nguyên.  5. {Việt Nam}
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.002342 (Sẵn sàng)  
4. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tổng hợp bảo vệ cây IPM / Đường Hồng Dật GS.TS. .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 200tr. ; 19cm
/ 20000đ.; 1000b.

  1. Bảo vệ cây trồng.
   63 D226ĐH 2006
    ĐKCB: VN.002311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002312 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây ngô & kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 123tr. : biểu đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 121
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, giá trị kinh tế của cây ngô, các đặc tính sinh học, sự sinh trưởng, phát triển và ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh, đặc điểm và các giống ngô ở nước ta. Hướng dẫn kĩ thuật trồng trọt, chọn giống, chọn thời vụ, đất trồng, bón phân và các biện pháp chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh, cách thu hoạch và bảo vệ ngô
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật thâm canh.  2. Ngô.
   633.1 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.002304 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây chè các biện pháp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 200tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa cây chè trong đời sống con người. Trình bày đặc tính hình thái, sinh lí, sinh học cây chè. Các biện pháp tăng năng suất, sản lượng và phẩm chất chè. Cách chế biến và tiêu thụ sản phẩm chè
/ 20000đ

  1. Chè.  2. Trồng trọt.
   633.7 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.002320 (Sẵn sàng)  
7. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây sắn từ cây lương thực chuyển thành cây công nghiệp / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 148tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị của cây sắn; nguồn gốc, đặc điểm, sinh trưởng, phát triển của cây; kỹ thuật trồng; thu hoạch, bảo quản và chế biến sắn
/ 13000đ

  1. Sắn.  2. Trồng trọt.  3. Cây lương thực.
   633.6 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.002274 (Sẵn sàng)  
8. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : bảng,, sơ đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cân đối và hợp lý, qui trình bón phân cho một số cây trồng và một số điều cần chú ý
/ 28000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Cây trồng.  3. Bón phân.
   631.8
    ĐKCB: VN.008844 (Sẵn sàng)  
9. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Rau ăn quả.  4. Sâu hại.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   632
    ĐKCB: VN.008276 (Sẵn sàng)  
10. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây khoai tây kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 127tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về cây khoai tây: Lịch sử, các đặc tính kĩ thuật, đặc điểm sinh thái, giống, kĩ thuật thâm canh, sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản cây khoai tây
/ 13000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Khoai tây.
   635
    ĐKCB: VN.008283 (Sẵn sàng)  
11. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại cây trồng: Mức độ phổ biến; tác hại; triệu chứng gây hại; các đặc điểm của loài gây hại; các yếu tố và điều kiệnảnh hưởng đến quá trình phát sinh, phát triển và gây hại của sâu bệnh, các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
/ 24000đ

  1. Ngô.  2. Cây lương thực.  3. Sâu hại.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   633.1
    ĐKCB: VN.008120 (Sẵn sàng)  
12. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây đậu xanh - kỹ thuật thâm canh và biện pháp tăng năng suất, chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 116tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh thái, sinh học, sinh lý cây đậu xanh, giá trị dinh dưỡng, kinh tế, các biện pháp kĩ thuật thâm canh đậu xanh, chế biến đậu xanh
/ 15000đ

  1. Đậu xanh.  2. Cây họ đậu.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   633.3
    ĐKCB: VN.008140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008141 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây lạc và biện pháp thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất / Đường Hồng Dật .- Thanh hóa. : nxb Thanh Hóa , 2007 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: "
/ 30000đ

  1. Giới thiệu vài nét về cây lạc, đặc điểm sinh học của cây lạc, phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại, giá trị dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến lạc".  2. cây lạc.  3. trồng trọt.  4. chăm sóc.
   633.3
    ĐKCB: VN.008144 (Sẵn sàng)  
14. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao . T.2 : 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 216tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm, nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm chủ yếu của giống và các yêu cầu kĩ thuật cần được áp dụng đối với giống đó
/ 22000đ

  1. Giống cây.  2. Cây thực phẩm.  3. Cây lương thực.  4. Nông nghiệp.
   631.5
    ĐKCB: VN.008146 (Sẵn sàng)  
15. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao . T.1 : 169 giống lúa / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến việc phát huy những đặc tính tốt của giống đồng thời khắc phục những tác động tiêu cực lên giống. Đặc điểm của 169 giống lúa đang được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao
/ 20000đ

  1. Đặc điểm.  2. Lúa.  3. Giống.
   633.1
    ĐKCB: VN.008147 (Sẵn sàng)